Ý nghĩa của từ ễnh ương là gì:
ễnh ương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ễnh ương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ễnh ương mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

ễnh ương


dt. (động) Loài động vật thuộc họ ếch nhái, da trơn, có tiếng kêu to: ễnh ương đánh lệnh đã vang, tiền đâu mà trả nợ làng, ngoé ơi (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ễnh ương". Những từ phát â [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ễnh ương


Loài động vật thuộc họ ếch nhái, da trơn, có tiếng kêu to. | : '''''Ễnh ương''' đánh lệnh đã vang, tiền đâu mà trả nợ làng, ngoé ơi. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ễnh ương


loài động vật thuộc ếch nhái, giống ếch nhưng nhỏ hơn, miệng bé, bụng lớn, có tiếng kêu rất to.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

ễnh ương


Ễnh ương (Kaloula pulchra) là một loài ếch trong họ Microhylidae. Con đực có cổ họng đậm hơn so với con cái. Ễnh ương phát triển đến 7–8 cm với con cái nói chung là lớn hơn so với con đực. Nó có [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

ễnh ương


dt. (động) Loài động vật thuộc họ ếch nhái, da trơn, có tiếng kêu to: ễnh ương đánh lệnh đã vang, tiền đâu mà trả nợ làng, ngoé ơi (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ô danh compound >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa