1 |
ễnh ươngdt. (động) Loài động vật thuộc họ ếch nhái, da trơn, có tiếng kêu to: ễnh ương đánh lệnh đã vang, tiền đâu mà trả nợ làng, ngoé ơi (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ễnh ương". Những từ phát â [..]
|
2 |
ễnh ương Loài động vật thuộc họ ếch nhái, da trơn, có tiếng kêu to. | : '''''Ễnh ương''' đánh lệnh đã vang, tiền đâu mà trả nợ làng, ngoé ơi. (ca dao)''
|
3 |
ễnh ươngloài động vật thuộc ếch nhái, giống ếch nhưng nhỏ hơn, miệng bé, bụng lớn, có tiếng kêu rất to.
|
4 |
ễnh ươngỄnh ương (Kaloula pulchra) là một loài ếch trong họ Microhylidae. Con đực có cổ họng đậm hơn so với con cái. Ễnh ương phát triển đến 7–8 cm với con cái nói chung là lớn hơn so với con đực. Nó có [..]
|
5 |
ễnh ươngdt. (động) Loài động vật thuộc họ ếch nhái, da trơn, có tiếng kêu to: ễnh ương đánh lệnh đã vang, tiền đâu mà trả nợ làng, ngoé ơi (cd).
|
<< ô danh | compound >> |